Chi tiết sản phẩm
- Bi thép là sản phẩm hình cầu được xử lý nhiệt để tạo ra độ cứng đặc biệt, sản phẩm được sản xuất và phân phối trực tiếp bởi CÔNG TY ĐÔNG QUANG
Bi thép:
Bi thép đúc hay còn gọi là bi sắt đúc được tạo ra do quá trình nguyên tử hoá nóng chảy và phương pháp đúc, các hạt hình cầu được xử lý nhiệt để
đạt độ cứng theo yêu cầu.
Bi thép chủ yếu thích hợp cho việc sử dụng làm sạch và tạo nhám các loại thép tấm, kết cấu thép, linh kiện oto xe máy
các sản phẩm đúc như nhôm, gang...
Bi thép là sản phẩm không thể thiếu trong quá trình xử lý bề mặt sản phẩm, sản phẩm có đặc điểm như sau:
Bảng thành phần tiêu chuẩn-钢丸技术指标
Hạng mục顶目 |
Bi thép钢丸 |
|
Thành phần hoá học 化学成分 |
C |
0.85-1.20 |
Si |
0.4-1.20 |
|
Mn |
0.6-1.20( s170: 0.5-1.20, s70,s110:0.35-1.20) |
|
S |
≤0.05 |
|
P |
≤0.05 |
|
Độ cứng-硬度 |
HRC40-50, HRC52-60 |
|
Phương pháp luyện kim金相组织 |
Phương pháp hoả luyện đồng nhất均一的回火马民体或屈民体 |
|
Tỷ trọng-密度 |
≥7.20g/cm3 |
|
Ngoại quan-外观 |
Hình cầu (hạt rỗng<10%圆球形空心颗粒) |
Bảng thành phần tiêu chuẩn-钢丸技术指标
Hạng mục顶目 |
Bi thép钢丸 |
|
Thành phần hoá học 化学成分 |
C |
0.85-1.20 |
Si |
0.4-1.20 |
|
Mn |
0.6-1.20( s170: 0.5-1.20, s70,s110:0.35-1.20) |
|
S |
≤0.05 |
|
P |
≤0.05 |
|
Độ cứng-硬度 |
HRC40-50 |
|
Phương pháp luyện kim金相组织 |
Phương pháp hoả luyện đồng nhất均一的回火马民体或屈民体 |
|
Tỷ trọng-密度 |
≥7.20g/cm3 |
|
Ngoại quan-外观 |
Hình cầu (hạt rỗng<10%圆球形空心颗粒) |
Bảng size hạt钢丸颗粒表
Mã |
S70 |
S110 |
S170 |
S230 |
S280 |
S330 |
S390 |
S460 |
S550 |
S660 |
Size (mm) |
0.3 |
0.4 |
0.6 |
0.7 |
0.8 |
1.0 |
1.2 |
1.4 |
1.7 |
2.0 |