Chi tiết sản phẩm
Cát nhôm oxit nâu (Al2O3), là một loại vật liệu mài mòn được ứng dụng trong lĩnh vực phun cát xử lý bề mặt kim loại. Với cấu trúc tinh thể đa cạnh sắc bén và độ cứng vượt trội (9 trên thang Mohs), cát nhôm oxit nâu mang đến hiệu quả vượt trội trong việc làm sạch, tạo nhám và chuẩn bị bề mặt kim loại trước khi tiến hành các công đoạn tiếp theo như sơn, phủ hoặc hàn.
Ưu Điểm Vượt Trội:
Khả Năng Mài Mòn Cao: Cấu trúc tinh thể sắc nhọn của cát nhôm oxit nâu cho phép nó dễ dàng loại bỏ các lớp gỉ sét, sơn cũ... trên bề mặt phôi nhanh chóng và hiệu quả.
Độ Bền Cơ Học Cao: Nhờ độ cứng vượt trội và khả năng chịu nhiệt tốt, cát nhôm oxit nâu có tuổi thọ sử dụng lâu dài, tiết kiệm chi phí sản xuất và nâng cao tính cạnh tranh và chất lượng sản phẩm.
Tính An Toàn Cao: Trong quá trình phun cát, cát nhôm oxit nâu tạo ra ít bụi hơn so với các loại cát phun bề mặt tạo môi trường làm việc và an toàn cho người lao động khi vận hành.
Tính Ứng Dụng Đa Dạng: Cát nhôm oxit nâu được sử dụng trong cả phương pháp phun khô và phun ướt, thích hợp với nhiều loại bề mặt kim loại khác nhau và đáp ứng đa dạng nhu cầu phun cát xử lý xử lý bề mặt phôi.
Ứng Dụng:
Làm Sạch Bề Mặt: Loại bỏ triệt để các tạp chất, gỉ sét và lớp sơn cũ trên bề mặt kim loại.
Tạo Nhám Bề Mặt: Tăng độ bám dính cho lớp sơn hoặc lớp phủ mới, đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Chuẩn Bị Bề Mặt Trước Khi Hàn: Tạo bề mặt sạch và đồng đều, tối ưu hóa chất lượng mối hàn.
Tạo Hoa Văn Trang Trí: Tạo các hiệu ứng bề mặt độc đáo và thẩm mỹ trên kim loại.
Cát nhôm oxit nâu
Thông số kỷ thuật
Hạng mục |
Thông số |
Thành phần
|
Al2O3≤ 93-96%, Fe2O3≤0.3%, SiO2≤1.5%, TiO2≤3% Other≤0.05% |
Độ cứng |
≥9MOH |
Dạng tinh thể |
Tinh thể 3 cạnh |
Nhiệt độ nóng chảy °C |
2250°C |
Nhiệt độ sử dụng cao nhất °C |
1900°C |
Mật độ g/cm3 |
≥3.90 |
Size hạt |
12#,16#,24#,36#,46#,54#,60#,80#,100#,120#, 150#,180#,220#,250#,280#,320#... |
Quy cách đóng gói |
25kg/ bao |
Bảng tiêu chuẩn cỡ hạt
Cỡ hạt-粒度号 |
Kích cỡ hạt平均粒泾 |
Cỡ hạt-粒度号 |
Kích cỡ hạt平均粒泾 |
12# |
1700-2000 µm |
100# |
125-150 µm |
16# |
1180-1400 µm |
120# |
106-125 µm |
24# |
710-850 µm |
150# |
75-106 µm |
36# |
500-600 µm |
180# |
63-90 µm |
46# |
355-425 µm |
220# |
53-75 µm |
54# |
300-355 µm |
250# |
50-65 µm |
60# |
250-300 µm |
280# |
40-50 µm |
80# |
212-250 µm |
320# |
28-40 µm |
Lựa Chọn Sản Phẩm:
Căn cứ vào yêu cầu đặt ra của sản phẩm chúng ta sẽ có sự lựa chọn cát nhôm oxit thích hợp, Quý khách hàng tham khảo thêm ý kiến phẩn hồi của các chuyên gia đầu nghành hoặc nhà cung cấp uy tín nhất để lựa chọn sản phẩm phù hợp có kích thước hạt, độ tinh khiết và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Lưu Ý An Toàn:
Trong quá trình sản xuất và vận hành phun cát xử lý bề mặt kim loại, cần chú ý tuân thủ nội quy, quy định về vấn đề an toàn phòng cháy.
Với những ưu điểm hoàn hảo, cát nhôm oxit nâu là một phương án hiệu quả cho việc xử lý phun cát bề mặt kim loại, là bước quyết định đến chất lượng sản phẩm.
Sản phẩm liên quan
CÁT GỐM:
Cát Gốm được luyện trong nhiệt độ hơn 2000 độ C, đạt được độ cứng và độ bền tốt nhất, bề mặt là hình cầu tròn, sáng bóng, đàn hồi tốt, khi gia công không làm xước tì vết bề mặt, không dễ vỡ, có thể tái sử dụng nhiều lần, bụi rất ít, đảm bảo môi trường sạch, bề mặt sau xử lí luôn duy trì được độ sáng ổn định, và bởi vì không chứa sắt, nên rất thích hợp cho Thép không gỉ, Titan, và xử lí bề mặt các sản phẩm có yêu cầu cao và rất cao.
Cát thủy tinh phun bề mặt: Giải pháp tối ưu cho việc xử lý và hoàn thiện bề mặt trong công nghiệp hiện đại
Cát thủy tinh phun bề mặt là loại vật liệu mài mòn cao cấp, được sản xuất từ thủy tinh tái chế với quy trình kiểm soát nghiêm ngặt, đảm bảo hình dạng cầu đồng nhất và kích thước hạt được phân loại chính xác. Với những đặc tính ưu việt về độ cứng, độ tinh khiết và khả năng tái sử dụng, cát thủy tinh đang ngày càng được ưa chuộng trong các ứng dụng xử lý bề mặt kim loại, thủy tinh, nhựa và các vật liệu khác, thay thế các loại vật liệu mài mòn truyền thống.