Chi tiết sản phẩm
CÁT THÉP hay còn gọi là CÁT SẮT hay HẠT THÉP ĐA CẠNH... được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong lĩnh vực phun xử lý bề mặt.
CÁT THÉP-HẠT THÉP ĐA CẠNH
Cát thép được sử dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp xử lý bề mặt, tạo nhám và tạo bóng bề mặt sản phẩm. Là loại hạt đa cạnh, cạnh sắc nhọn nên việc loại bỏ gỉ sét, bavia làm sạch nhanh chóng, tạo ra độ nhám yêu cầu với chi phí thấp và độ cứng tốt
Bảng thành phần tiêu chuẩn-钢砂技术指标
Hạng mục顶目 |
GP |
GL |
GH |
|
Thành phần hoá học 化学成分 |
C |
0.85-1.20 |
||
Si |
0.4-1.20 |
|||
Mn |
0.6-1.20( s170: 0.5-1.20, s70,s110:0.35-1.20) |
|||
S |
≤0.05 |
|||
P |
≤0.05 |
|||
Độ cứng-硬度 |
HRC46-50 |
HRC56-60 |
HRC63-65 |
|
Phương pháp luyện kim金相组织 |
Phương pháp hoả luyện đồng nhất均一的回火马民体或屈民体 |
|||
Tỷ trọng-密度 |
≥7.40g/cm3 |
|||
Ngoại quan-外观 |
Đa cạnh (Hình cầu, bán cầu, phẳng<10%球状,半球状,扁平状颗粒) |
Bảng size hạt cát thép-钢砂颗粒表
Mã |
G10 |
G12 |
G14 |
G16 |
G18 |
G25 |
G40 |
G50 |
G80 |
G120 |
Size (mm) |
2.2 |
2.0 |
1.7 |
1.4 |
1.2 |
1.0 |
0.7 |
0.5 |
0.3 |
0.2 |