Chi tiết sản phẩm
Cát thủy tinh là cát đánh bóng được ứng dụng làm sạch và tạo bóng bề mặt mà không thay đổi độ nhám bề mặt sản phẩm, được nhập khẩu và phân phối bởi CÔNG TY ĐÔNG QUANG
THÔNG TIN SẢM PHẨM:
Cát thuỷ tinh còn gọi là hạt thuỷ tinh, bột thuỷ tinh, hạt mài thuỷ tinh, Glass beads được làm từ thuỷ tinh có chất lượng, độ cứng và độ tròn cao. Phun lên bề mặt hợp kim titan, hợp kim nhôm, thép không gỉ và các loại bề mặt khác tạo nên độ sáng và cảm quan cực cao
Hạt thủy tinh (Glass Bead) là một loại chất mài mòn với các đặc tính độc đáo được sử dụng rộng rãi trong việc làm sạch, làm sáng bóng bề mặt kim loại, chủ yếu được sử dụng trong thiết bị phun cát. Hạt thủy tinh được làm từ thủy tinh vụn chất lượng cao được nghiền và phân loại. Trong quá trình sản xuất được nấu chảy thành các viên tròn và sau đó được ủ để loại bỏ ứng suất bên trong và tránh vỡ. Cấu trúc hình cầu trong suốt, Với các kích thước khác nhau, hạt được sử dụng để đánh bóng, loại bỏ các gờ nhỏ cho các Sản phẩm không yêu cầu thay đổi độ nhám bề mặt.
Xử lý bề mặt bằng hạt thủy tinh tiết kiệm chi phí và được kiểm soát chính xác. Tính chất hóa học của hạt thủy tinh là trơ, không độc hại, trong quá trình sử dụng sẽ không lưu lại kim loại màu hay các chất có hại khác trên bề mặt phôi, không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường xung quanh.
Thông số kỷ thuật-技术参数
Hạng mục顶目 |
Thông số参数 |
Thành phần 成分 |
SiO2≥ 70%, CaO≤8%, MgO≤2%, Na2O≤16%, Al2O30.5-2.0%, Fe2O3≤0.03% |
Độ cứng硬度 |
6-7MOH |
Dạng tinh thể外形 |
Dạng hình tròn≥ 85%,球形 |
Size hạt颗粒 |
30#60#80#100#120#150#180#220#250#280#... |
Quy cách đóng gói打包规格 |
25kg/ bao |
Bảng tiêu chuẩn cỡ hạt-玻璃珠颗粒参考资料
Cỡ hạt-粒度号 |
Quy cách-平均粒泾 |
Cỡ hạt-粒度号 |
Quy cách-平均粒泾 |
GB30# |
400-800 µm |
GB150# |
80-110 µm |
GB40# |
250-400 µm |
GB180# |
70-100 µm |
GB60# |
200-250 µm |
GB220# |
50-80 µm |
GB80# |
150-200 µm |
GB250# |
40-60 µm |
GB100# |
110-150 µm |
GB280# |
30-50 µm |
GB120# |
100-140 µm |
GB320# |
1-40 µm |